Dịch Vụ Thông Tắc – Hút Bể Phốt Tại Hà Nội
Bảng Giá Từng Hạng Mục Của Thông Tắc – Hút Bể Phốt Tại Hà Nội
Công ty KTA là đơn vị duy nhất cung cấp dịch vụ Hút bể phốt – Thông tắc cống tại Hà Nội bằng máy móc công nghệ cao không qua trung gian, Tiết kiệm đến 50% chi phí
CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT – GIÁ HỢP LÝ NHẤT – UY TÍN NHẤT
Công ty KTA chúng tôi là đơn vị đầu ngành vì vậy chúng tôi luôn hướng tới một dịch vụ hoàn hảo nhất. Với đội ngũ nhân viên kỹ thuật lành nghề, với nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt tình chu đáo,phục vụ nhanh chóng,cẩn thận.Chúng tôi tự tin mang lại cho quý khách dịch vụ vệ sinh môi trường uy tín nhất, đảm bảo nhất và sạch sẽ nhất với giá cả cạnh tranh.Tiêu chí hoạt động của chúng tôi “Nhanh – Sạch – Gọn gàng – Không mất vệ sinh”“Khách hàng là ông chủ duy nhất”
DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI BAO GỒM:
+ Thông Tắc Cống, thoát nước bồn cầu, thoát sàn,chậu rửa bát, nhà vệ sinh,bồn tiểu nam, Thông Tắc đường ống nước sạch gia đình, Thông Tắc bể phốt vệ sinh giá rẻ, Đặc biệt máy rung công nghệ lò xo không đục phá
+Hút Bể Phốt Toilet nhà vệ sinh – Hút Bùn – Vận Chuyển – xử lý nước thải, hóa chất chuyên nghiệp- Nạo vét các loại cống – Xe chuyên dụng các loại – Báo giá tốt nhất.
Cung cấp tất cả các loại xe to và nhỏ từ 1 khối đến 20 khối,nhằm phục vụ quý khách hàng một cách hiệu quả nhất.
+Sửa Chữa Chống thấm,lắp đặt hệ thống ngăn mùi triệt để nhà vệ sinh
+Lắp Đặt thiết bị nhà vệ sinh, đường nước thải, sinh hoạt….
+ Thau Rửa Bể Nước Thau bể nước gia đình, bể bơi, bể nước ngầm,bể inox, công ty, nhà máy, khu công nghiệp…
QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA VSMT KTA
Bước 1: (Tiếp nhận yêu cầu): Quý khách gọi điện đến số hotline của chúng tôi, chúng tôi sẽ tiếp nhận yêu cầu công việc.
Bước 2: (Khảo sát): chúng tôi sẽ cử nhân viên kỹ thuật đến tận công trình của Quý khách để khảo sát trực tiếp, thống nhất phương án. Nếu tình trạng nghẹt cống của Quý khách là đơn giản, chúng tôi sẽ hướng dẫn cho Quý khách cách để tự mình xử lý.
Bước 3: (Báo giá): tùy theo tình trạng nghẹt cống của Quý khách, chúng tôi sẽ đưa ra mức giá hợp lý nhất tới Quý khách.
Bước 4: (Thi công): Sau khi thống nhất, chúng tôi sẽ tiến hành triển khai công việc.
Bước 5: (Nghiệm thu): Quý khách nghiệm thu công trình sau khi hoàn thành và thanh toán.
Bước 6: (Bảo hành): Chúng tôi thực hiện công tác bảo hành theo cam kết ghi trên phiếu bảo hành.
Chúng tôi có tất cả hóa đơn,giấy xác nhận,phiếu thu để khách hàng tiện thanh toán
Bảng giá hút hầm cầu mới nhất 2025
Bảng giá dịch vụ Thông tắc cống KTA Mới Nhất (luôn cập nhật) Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Thông tắc đường nước sạch bằng máy nén khí | ⭐ 220.000 – 420.000 VNĐ |
Thông tắc cống bằng máy nén khí | 125.000 – 260.000 VNĐ |
Thông tắc bồn cầu bằng máy nén khí | 100.000 – 200.000 VNĐ |
Thông tắc chậu rửa bát bằng máy nén khí | 100.000 – 300.000 VNĐ |
Thông tắc đường thoát bể phốt bằng máy nén khí | 100.000 – 400.000 VNĐ |
Giá thông tắc chậu rửa mặt bằng máy nén khí | 100.000 – 200.000 VNĐ |
Giá thông tắc bằng máy lò xo loại dây nhỏ | 60.000 – 150.000 VNĐ / m |
Giá thông tắc bằng máy lò xo loại dây nhỡ | 100.000 – 250.000 VNĐ / m |
Giá thông tắc bằng máy lò xo loại dây to | 130.000 – 450.000 VNĐ / m |
Bảng “giá tham khảo” dịch vụ Hút bể phốt
Dựa vào khối lượng chất thải hút ra, báo giá dịch vụ rút hầm cầu được tính như sau:
⭐ Khối lượng chất thải | ⭐ Mức giá |
Từ 1 – 3 khối | 500.000 đồng |
Từ 4 – 7 khối | 400.000 đồng |
Từ 8 – 20 khối | 350.000 đồng |
Từ 20 – 50 khối | 250.000 đồng |
100 khối trở lên | 150.000 đồng |
Báo giá dựa theo kích thước của xe hút
Ngoài cách tính giá bởi khối lượng trên đây bạn cũng nên tham khảo thêm cách tính theo khối lượng của xe, có thể giúp bạn có giá rẻ.
⭐Xe thông hút | ⭐ Mức giá |
Xe 1 khối | 850.000 đồng/xe |
Xe 2 khối | 1.480.000 đồng/xe |
Xe 3 khối | 1.580.000 đồng/xe |
Xe 4 khối | 1.680.000 đồng/xe |
Xe 5 khối | 1.780.000 đồng/xe |
Xe 6 khối | 1.880.000 đồng/xe |
Lưu ý: Bảng giá ở trên chỉ áp dụng cho các công trình lớn , đối với các công trình cá nhân quý khách vui lòng liên hệ tới hotline: 0388.444.445 để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá chính xác nhất nhé.
VSMT KTA cam kết trong dịch vụ
Lựa chọn dịch vụ Hút Bể Phốt của VSMT KTA khách hàng sẽ thực sự hài lòng với những cam kết sau đây của chúng tôi:
- Trang thiết bị máy móc hiện đại, đảm bảo khả năng hút triệt để
- Đội ngũ nhân viên kỹ thuật lành nghề, dày dặn kinh nghiệm, có thể xử lý, giải quyết được mọi tình huống.
- Công nghệ tiên tiến được áp dụng, không cần đục phá, đảm bảo vệ sinh môi trường và sạch sẽ hầm cầu, không làm ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia đình khách hàng.
- Có chế dộ bảo hành lâu dài, mang đến sự an tâm và uy tín cho quý khách hàng khi lựa chọn sử dụng dịch vụ.
- Giá cả niêm yết, minh bạch, rõ ràng và luôn ở mức cạnh tranh trên thị trường. Thu đúng giá
Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ Hút Bể Phốt uy tín, hiệu quả, giá tốt nhất thị trường. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn, báo giá cụ thể nhất!
Hotline: 0388.444.445
TIÊU CHÍ CÔNG TY
– Giá cả cạnh tranh – phục vụ nhanh chóng – nhân viên tay nghề cao,nhiệt tình trong công việc – luôn bảo hành theo cam kết của công ty với khách hàng
– Khách hàng là thượng đế, chất lượng dịch vụ là số 1, uy tín công ty lên hàng đầu.
– Luôn đổi mới công nghệ và cập nhật công nghệ mới nhất, xe Hút Bể Phốt mới nhất, hiện đại nhất để đảm bảo phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất.
“Một lần nữa, xin phép cho chúng tôi gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Quý khách hàng đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi suốt 20 năm qua”. Chúc Quý khách sống vui khỏe và có một môi trường sống trong lành!
Chúng tôi có mặt trên khắp các tuyến Phố Quận , Huyện, Thành Phố Tại Hà Nội
Có mặt sau 15 phút gọi (Phục vụ 24/24 kể cả ngày lễ tết)
“Dịch vụ tuyệt vời, sạch sẽ vượt mong đợi!”
Tôi rất hài lòng với dịch vụ vệ sinh công nghiệp của công ty này. Sau khi họ hoàn tất công việc, không gian làm việc trở nên sạch sẽ và thoáng đãng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, họ rất chú trọng đến từng chi tiết, làm việc rất chuyên nghiệp và nhanh chóng. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của họ.
“Đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao”
Công ty vệ sinh công nghiệp này luôn mang đến sự yên tâm cho tôi. Mỗi lần sử dụng dịch vụ, tôi đều cảm nhận được sự chuyên nghiệp và tận tâm từ đội ngũ nhân viên. Không gian của chúng tôi được làm sạch hoàn hảo, giúp bảo vệ sức khỏe cho tất cả mọi người. Dịch vụ cực kỳ đáng tin cậy!
“Một lựa chọn tuyệt vời cho doanh nghiệp”
Chúng tôi đã hợp tác với công ty vệ sinh công nghiệp này suốt một thời gian dài và luôn cảm thấy hài lòng. Đội ngũ nhân viên làm việc rất hiệu quả, sử dụng các thiết bị và hóa chất thân thiện với môi trường. Họ luôn đến đúng hẹn và công việc hoàn thành nhanh chóng, giúp công ty duy trì một môi trường làm việc sạch sẽ và an toàn.
Chúng Tôi Chuyên Thông Tắc – Hút Bể Phốt Tại Hà Nội
Hút bể phốt tại Ba Đình | Hút bể phốt tại Đan Phượng |
Hút bể phốt tại Nam Từ Liêm | Hút bể phốt tại Đông Anh |
Hút bể phốt tại Bắc Từ Liêm | Hút bể phốt tại Gia Lâm |
Hút bể phốt tại Đống Đa | Hút bể phốt tại Hoài Đức |
Hút bể phốt tại Hà Đông | Hút bể phốt tại Mê Linh |
Hút bể phốt tại Hai Bà Trưng | Hút bể phốt tại Mỹ Đức |
Hút bể phốt tại Hoàn Kiếm | Hút bể phốt tại Phú Xuyên |
Hút bể phốt tại Hoàng Mai | Hút bể phốt tại Phúc Thọ |
Hút bể phốt tại Long Biên | Hút bể phốt tại Quốc Oai |
Hút bể phốt tại Tây Hồ | Hút bể phốt tại Sóc Sơn |
Hút bể phốt tại Thanh Xuân | Hút bể phốt tại Thạch Thất |
Hút bể phốt tại Cầu Giấy | Hút bể phốt tại Thanh Oai |
Hút bể phốt tại Ba Vì | Hút bể phốt tại Thanh Trì |
Hút bể phốt tại Chương Mỹ | Hút bể phốt tại Thường Tín |
Hút bể phốt tại Sơn Tây | Hút bể phốt tại Ứng Hòa |
Ngoài Ra Chúng Tôi Còn Cung Cấp Các Dịch Vụ Sau
Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá chi tiết các gói dịch vụ vệ sinh công nghiệp. đây là bảng giá niêm yết chưa bao gồm thuế VAT 10%.
STT | Hạng mục Vệ Sinh Công Nghiệp | Đơn giá (VNĐ) | Đơn vị tính |
1 | Vệ sinh công nghiệp nhà ở, nhà xưởng | 6.000 – 12.000 | M2 |
2 | Tổng vệ sinh nhà cửa | 8.000 – 18.000 | M2 |
3 | Dịch vụ chà sàn | 5.000 – 10.000 | M2 |
4 | Lau kính mặt ngoài nhà cao tầng, cao ốc | 15.000 – 30.000 | M2 |
5 | Vệ sinh kính | 10.000 – 15.000 | M2 |
6 | Giặt, vệ sinh thảm trải sàn | 5.000 – 12.000 | Tấm |
7 | Giặt, vệ sinh thảm trang trí, thảm lót ghế | 250.000 – 350.000 | M2 |
8 | Giặt, vệ sinh ghế sofa | 250.000 – 350.000 | Bộ |
9 | Giặt, vệ sinh ghế văn phòng | 15.000 – 35.000 | Chiếc |
10 | Giặt, vệ sinh rèm cửa, màn của | 35.000 – 50.000 | Kg |
11 | Diệt côn trùng, phun khử trùng | 2.000 – 5.000 | M2 |
12 | Tẩy sơn, keo | 10.000 – 20.000 | M2 |
13 | Đánh bóng sàn đá Hoa cương, đá Marble | 80.000 – 250.000 | M2 |
14 | Mài nền bê tông | 15.000 – 60.000 | M2 |
15 | Đánh bóng nền bê tông | 40.000 – 80.000 | M2 |
16 | Dịch vụ phun khử trùng văn phòng, nhà máy,… | 3.000 – 5.000 | M2 |
17 | Tổng vệ sinh sau xây dựng | 10.000 – 20.000 | M2 |
18 | Vệ sinh đèn chùm | 300.000 – 500.000 | Bộ |
19 | Vệ sinh kính văn phòng, mặt trong tòa nhà | 6.000 – 10.000 | M2 |
Báo Giá Các Mục Chông Thấm Và Sửa Chữa
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá vật tư + Nhân công | Xuất xứ |
I | Nhà vệ sinh | |||
1 | Sika Latex – TH | m2 | 165.000 | Việt Nam |
2 | Sika Top Seal – 107 2 thành phần | m2 | 185.000 | Việt Nam |
3 | Sika Maxbon | m2 | 215.000 | Singapore |
4 | Màng lỏng gốc Polyurethane | m2 | 325.000 | Mais Polymer |
5 | Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm | m2 | 210.000 | Italya |
6 | Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm | m2 | 220.000 | Italya |
7 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 175.000 | Membrane |
8 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | m2 | 175.000 | Flintkote |
II | Sàn mái, sân thượng | |||
1 | Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 255.000 | Italya |
2 | Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt | m2 | 235.000 | Italya |
3 | Chống thấm sàn mái bằng Sika latex + Sika Membrane | 245.000 | Việt Nam | |
4 | Sika gốc xi măng Basf sell | m2 | 165.000 | Singapore |
III | Sân vườn ban công các loại | |||
1 | Sika chống thấm gốc gốc Polyurethane – Mriseal | m2 | 305.000 | Singapore |
2 | Chống thấm tường bằng KOVA | m2 | 175.000 | Việt Nam |
3 | Cuốn thanh trương nở + rót vữa không co ngót | cổ ống | 150.000 | Hàn Quốc |
4 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1 | md | 110.000 | Anh |
5 | Phòng vệ sinh cũ (trọn gói) | Phòng | 2.500.000 |
Đơn giá dóc trát tường
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
Tháo dỡ vận chuyển phế thải | ||||||
1 | Dóc vữa trát tường cũ | m2 | 95.000 | 95.000 | ||
2 | Dóc gạch ốp tường (ốp vệ sinh, ban công…) | m2 | 105.000 | 105.000 | ||
3 | Đục nền nhà vệ sinh, nền nhà… (tuỳ thuộc vào độ dày mỏng của nền) | m2 | 105.000 | 105.000 | ||
4 | Đục gạch ốp chân tường | md | 25.000 | 25.000 | ||
5 | Tháo dỡ trần thạch cao | m2 | 65.000 | 65.000 | ||
6 | Tháo dỡ vách thạch cao | m2 | 65.000 | 65.000 | ||
7 | Tháo dỡ cửa kính, cửa gỗ (tháo dỡ tận dụng) | bộ | 200.000 | 200.000 | ||
8 | Tháo dỡ thiết bị phòng vệ sinh (tháo tận dụng) | phòng | 250.000 | 250.000 |
Đơn giá xây trát tường 110 – 220
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Vật tư + giá nhân công trát tường | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
Xây, trát | ||||||
1 | Xây tường gạch chỉ 110mm (tường thẳng) | m2 | 175.000 | 110.000 | 285.000 | |
2 | Xây tường gạch chỉ 220mm (tường thẳng) | m2 | 370.000 | 200.000 | 570.000 | |
3 | Trát tường mới xây bằng vữa xi măng mác 75 | m2 | 70.000 | 90.000 | 160.000 | |
4 | Trát tường cũ (tường dóc vữa trát ra) | m2 | 75.000 | 110.000 | 185.000 | |
5 | Trát cạnh cửa, cạnh dầm, cột (cạnh cửa sổ, cửa đi các loại) | md | 30.000 | 50.000 | 80.000 |
Báo giá sửa chữa nhà hạng mục ốp lát gạch
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
1 | Ốp chân tường nổi (cao <=15cm) | md | 15.000 | 20.000 | 35.000 | |
2 | Ốp chân tường chìm (cao <=15cm) | md | 15.000 | 30.000 | 45.000 | |
3 | Ốp gạch tường nhà vệ sinh các loại.. | m2 | 185.000 | 130.000 | 315.000 | |
4 | Ốp gạch dạng trang trí (gạch thẻ, gạch hình lục giác….) | md | 85.000 | 150.000 | 235.000 | |
5 | Cán nền trung bình dày 3-4cm | m2 | 60.000 | 110.000 | 170.000 | |
6 | Cán nền trung bình dày 5-10cm | m2 | 110.000 | 80.000 | 190.000 | |
7 | Lát gạch nền các loại | m2 | 185.000 | 115.000 | 300.000 |
Báo giá sửa chữa nhà hạng mục trần thạch cao – vách thạch cao
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Đơn giá vật tư + Nhân công | ||
Vật tư | Nhân công | |||||
1 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly tiêu chuẩn, xương Hà Nội) | m2 | 140.000 | 55.000 | 195.000 | |
2 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly chống ẩm, khung xương Hà Nội) | m2 | 145.000 | 55.000 | 200.000 | |
3 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly tiêu chuẩn, khung xương Vĩnh Tường) | m2 | 145.000 | 55.000 | 200.000 | |
4 | Thạch cao chìm giật cấp (tấm 9ly chống ẩm, khung xương Vĩnh Tường). | m2 | 155.000 | 55.000 | 210.000 | |
6 | Trần thả tấm 9ly kích thước 600x600mm khung xương Hà Nội | m2 | 125.000 | 45.000 | 170.000 | |
7 | Trần thả tấm 9ly kích thước 600x600mm khung xương Vĩnh Tường | m2 | 155.000 | 45.000 | 200.000 | |
8 | Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9ly khung xương Hà Nội | m2 | 170.000 | 50.000 | 220.000 | |
9 | Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9ly khung xương Hà Nội | m2 | 185.000 | 50.000 | 235.000 | |
10 | Vách thạch cao 1 mặt, tấm 9ly khung xương Vĩnh Tường | m2 | 245.000 | 50.000 | 395.000 | |
11 | Vách thạch cao 2 mặt, tấm 9ly khung xương Vĩnh Tường | m2 | 255.000 | 50.000 | 305.000 |
Ghi chú: Với sửa chữa nhà trọn gói hạng mục thi công thạch cao chìm giật cấp (tấm 9 ly tiêu chuẩn. Nếu phải xử lý mối nối và bả sơn hoàn thiện sẽ cộng thêm 60.000VND).
Bảng báo giá sửa chữa nhà hạng mục nhôm kính
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá vật tư + Nhân công |
I | Nhôm kính Việt Pháp | ||
1 | Cửa sổ trượt 2 cánh – khung nhôm hệ 2600 | m2 | 1.050.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp | m2 | 1.200.000 |
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – khung nhôm hệ 4400 Việt Pháp | m2 | 1.200.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay – khung nhôm hệ 4500, kính an toàn 6.38mm | m2 | 1.350.000 |
5 | Vách cố định – khung nhôm hệ 4400 Việt pháp, kính an toàn 6.38mm | m2 | 1.000.000 |
6 | Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại dao động từ (300.000 – 600.000vnđ/bộ) | ||
II | Nhôm kính Xingfa | ||
1 | Cửa sổ trượt 2 cánh – khung nhôm hệ 93 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.650.000 |
2 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.750.000 |
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.750.000 |
4 | Cửa đi 1 cánh mở quay – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính an toàn 6.38mm | m2 | 1.850.000 |
5 | Vách cố định – khung nhôm hệ 55 Xingfa, kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 1.550.000 |
6 | Phụ kiện cửa tuỳ thuộc vào từng loại giao động từ (400.000 – 800.000vnđ/bộ) |
Bảng báo giá sửa nhà hạng mục mái tôn
STT | Hạng mục thi công | Khối lượng | Đơn giá vật tư + Nhân công |
1 | Tôn Việt Nhật | m2 | 290.000 – 490.000 |
2 | Tôn Hoa Sen | m2 | 310.000 – 500.000 |
3 | Tôn SSC | m2 | 310.000 – 420.000 |
4 | Tôn Olimpic | m2 | 360.000 – 470.000 |
5 | Tôn Tonmat | m2 | 370.000- 450.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Cầu thang sắt xương cá | md | 1.600.000 -1.800.000 |
2 | Cầu thang sắt thông thường | md | 1.300.000 -1.500.000 |
3 | Lan can sắt hộp | md | 400.000 -600.000 |
4 | Lan can sắt mỹ thuật | md | 1.400.000 -1.600.000 |
5 | Chuồng cọp sắt hộp 12x12mm | m2 | 350.000 – 400.000 |
6 | Chuồng cọp sắt đặc 10x10mm | m2 | 450.000 -500.000 |
Lưu ý: Đơn giá sửa chữa nhà trọn gói có thể thay đổi tăng – giảm phụ thuộc vào địa hình thực tế thi công và khối lượng công việc.
Dịch Vụ Vệ Sinh Công Nghiệp Tại Hà Nội
Chúng Tôi Chuyên Chống Thấm Dột Tại Hà Nội
Văn Phòng Đại Diện Tại Các Quận Huyện
Quận/Huyện/TX | Địa chỉ |
Quận Ba Đình | 03 Đào Tấn, Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội |
Quận Bắc Từ Liêm | 97 Trung Tựu, Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Quận Cầu Giấy | 12 Trần Đăng Ninh, Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Quận Đống Đa | 83 Nguyễn Lương Bằng, Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội |
Quận Hà Đông | 217 Đ. Lê Trọng Tấn, La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội |
Quận Hai Bà Trưng | 378 Trần Khát Chân, Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Quận Hoàn Kiếm | 13T Tràng Thi, Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Quận Hoàng Mai | 21 Đ. Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
Quận Long Biên | 638 Đ. Nguyễn Văn Cừ, Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội |
Quận Nam Từ Liêm | 63 Đ. Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Quận Tây Hồ | 68 Võ Chí Công, Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội |
Quận Thanh Xuân | 135 Đ. Nguyễn Trãi, Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Thị xã Sơn Tây | 297 Thanh Vị, Thanh Mỹ, Tx. Sơn Tây, Hà Nội |
Huyện Ba Vì | Đường tỉnh 90, Tiên Phong, huyện Ba Vì, Hà Nội |
Huyện Chương Mỹ | Nguyễn Văn Trổi, Tốt Động, huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
Huyện Đan Phượng | 54 Đ. Vạn Xuân, Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội |
Huyện Đông Anh | 259 Cao Lỗ, Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội |
Huyện Gia Lâm | QL17, Phú Thị, huyện Gia Lâm, Hà Nội |
Huyện Hoài Đức | Đường 422B, Kim Chung, huyện Hoài Đức, Hà Nội |
Huyện Mê Linh | 8 Nam Cường, Tam Đồng, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Huyện Mỹ Đức | ĐT419, Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội |
Huyện Phú Xuyên | 22 Thao Ngoại, TT. Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
Huyện Phúc Thọ | 84 Hoàng Diệu, Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội |
Huyện Quốc Oai | TL 412B, Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội |
Huyện Sóc Sơn | 80 ĐT131, huyện Sóc Sơn, Hà Nội |
Huyện Thạch Thất | 18 Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, Hà Nội |
Huyện Thanh Oai | Đ. Trục Phía Nam, Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội |
Huyện Thanh Trì | 10 Quỳnh Đô, Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Hà Nội |
Huyện Thường Tín | ĐT 427 Hà Hồi, huyện Thường Tín, Hà Nội |
Huyện Ứng Hoà | 43 Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, Hà Nội |